3 công khai

Thứ ba - 10/01/2023 15:05
Ba công khai đầu năm 2022-2023

BIỂU MẪU CÔNG KHAI
(Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01
 
            ỦY BAN NHÂN DÂN
                    HUYỆN THAN OAI
TRƯỜNG MẦM NON THANH MAI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hanh phúc
             

                Thanh mai, ngày 23 tháng 09 năm 2022
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, đầu    năm học 2022 - 2023
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được Thực hiện tuyển sinh theo đúng quy định của trường mầm non, đúng kế hoạch của nhà trường đề ra:
02 lớp NT số lượng 47 trẻ ( 23,5 trẻ/1 lớp độ tuổi 24-36)
-Đảm bảo an toàn về thể chất, tinh thần cho trẻ đạt 100%.
Tỷ lệ SDD xuống dưới 2%
Thấp còi, béo phì dưới 3%

 
Thực hiện tuyển sinh theo quy định điều lệ trường mầm non, đúng kế hoạch nhà trường đề ra: Tổng số trẻ MG: 405; Số lớp MG: 16 trong đó 5T: 6 lớp (158 trẻ); 4T: 6 lớp (157 Trẻ); 3 T: 4 lớp (90 Trẻ)
-Đảm bảo an toàn cho trẻ về thể chất, tinh thần cho trẻ đạt 100%
Tỷ lệ SDD xuống dưới 2%
Thấp còi, béo phì dưới 3%
 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Triển khai thực hiện Chương trình GDMN – Chương trình giáo dục Nhà trẻ. Triển khai Chương trình GDMN - Chương trình giáo dục Mẫu giáo.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
- Phấn đấu cuối năm Trẻ phát triển theo các lĩnh vực đạt:
PTTC – 97;
PTNT-95%;
PTNN: 95%;
PTTC và thẩm mỹ: 95%
 
- Phấn đấu cuối năm Trẻ phát triển theo các lĩnh vực đạt:
PTTC – 97;
PTNT-97%;
PTNN: 96%;
PTTCXH: 96
PT TM: 96%
 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non - Đầu tư đầy đủ CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập  phục vụ công tác giáo dục và CS ND  - Đầu tư đầy đủ CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập  phục vụ công tác giáo dục và CSND
 
  Hiệu trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
 



                                                                                             Trần Thị Hằng                       

Biểu mẫu 2
 
ỦY BAN NHÂN DÂN
 HUYỆN THANH OAI         
TRƯỜNG MẦM NON THANH MAI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hanh phúc
              


Thanh Mai, ngày 23 tháng 09 năm 2022
 
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, đầu năm học 2022 - 2023
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  452     47 90 157 158
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  452     47 90 157 158
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  452     47 90 157 158
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  452     47 90 157 158
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  452     47 90 157 158
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 426     45 83 148 150
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 22     2 7 5 8
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 428     45 82 150 150
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 24     2 8 7 8
5 Số trẻ thừa cân béo phì 11     0 0 4 7
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 47      47      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 405       90 157 158
 
                                                                                                  Hiệu trưởng

 
         
 
                                                                                         Trần Thị Hằng


Biểu mẫu 3
 
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN THANH OAI       
TRƯỜNG MẦM NON THANH MAI
 
   

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hanh phúc
 
   

Thanh Mai, ngày 23 tháng 09 năm 2022
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Đầu năm học 2022 2023

 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
    I Tổng số phòng
20
 
Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 20  
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
III Số điểm trường 2  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 6400 m2 14 m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 4047 m2 8,8  m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
55 m2
 

2,3 m2/trẻ em
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
 
 
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 15 m2 0. 62 m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2)
 
30 m2 1,2 m2/trẻ em
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 55m2
 
0.12 m2/trẻ em
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 55m2
 
0.12 m2/trẻ em
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)
40 m2
 
0.09 m2/trẻ em
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 18 bộ 18 bộ/18 lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định  0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời     15  Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )  13 máy tính
 
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)  Đủ theo quy định Số thiết bị/nhóm (lớp)
  Ti vi    
  Nhạc cụ ( Đàn organ, ghi ta, trống) 2  
  Máy phô tô 1  
  Đầu Video/đài đĩa 3  
  Thiết bị khác (máy in) 5  
  Đồ chơi ngoài trời 8  
  Bàn ghế đúng quy cách          226 2 trẻ/1 bộ
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2  18  18/18 0,62  0
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
 
  Hiệu trưởng
 
 


                                                                                                 Trần Thị Hằng



Biểu mẫu 4
 
ỦY BAN NHÂN DÂN
 HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON THANH MAI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hanh phúc
 
   

Thanh Mai, ngày 23 tháng 09 năm 2022
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, đầu năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II  Đạt Khá Tốt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 63      48 11  3  1  1  46 1         
I Giáo viên  45     43 1 1    1 44           
1 Nhà trẻ  6     6                  
2 Mẫu giáo 39      37  1 1   1 44           
II Cán bộ quản lý  3      3         2        
1 Hiệu trưởng  1      1                  
2 Phó hiệu trưởng  2      2         2          
III Nhân viên 16     3  10 2  1              
1 Nhân viên văn thư                        
2 Nhân viên kế toán                            
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên khác 14     9              
 
  Hiệu trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
          

                                                                                    
                                                                                          Trần Thị Hằng
   
 

Tác giả: Mầm non Thanh Mai

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Liên hệ với chúng tôi

Trường Mầm non Thanh mai


Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay22
  • Tháng hiện tại1,593
  • Tổng lượt truy cập36,916
Ảnh quảng cáo bên trái
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây